CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tên thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
Tên tắt TY
Lĩnh vực Thú y
Địa chỉ tiếp nhận
Quyết định
Tên Quyết định
Số QĐ
Ngày QĐ
File đính kèm ( nếu có)
Cơ quan thực hiện

Chi cục Chăn nuôi và Thú y - tỉnh Bến Tre

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

Đối tượng thực hiện Tổ chức
Trình tự thực hiện
  • Bước 1: Tổ chức, cá nhân buôn bán thuốc thú y nộp hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bến Tre, số 126A, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, Tết) hoặc nộp qua đường bưu điện.

  • + Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Chăn nuôi và Thú y kiểm tra điều kiện của cơ sở buôn bán thuốc thú y, nếu đủ điều kiện thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra sẽ cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y; trường hợp không cấp sẽ trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Thực hiện kiểm tra, đánh giá trực tuyến trong trường hợp do thiên tai hoặc phải áp dụng quy định về phòng, chống dịch bệnh nguy hiểm mà không thể thực hiện kiểm tra, đánh giá trực tiếp tại hiện trường để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y. Việc đánh giá trực tiếp tại hiện trường sẽ được thực hiện sau khi các địa phương kiểm soát được thiên tai, dịch bệnh theo quy định; thực hiện thu hồi ngay giấy chứng nhận đối với trường hợp tổ chức, cá nhân vi phạm quy định pháp luật và xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật.

Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 08 Ngày làm việc

    08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

  • Dịch vụ bưu chính
  • 08 Ngày làm việc

    08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Phí
    Trực tiếp
  • 08 Ngày làm việc
  • 230.000
  • lần
  • Dịch vụ bưu chính
  • 08 Ngày làm việc
  • 230.000
  • lần
Lệ Phí

Không

Thành phần hồ sơ
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- Bản thuyết minh chi tiết về cơ sở vật chất, kỹ thuật buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT XXII TT13.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Chứng chỉ hành nghề thú y đối với người quản lý, người trực tiếp buôn bán thuốc thú y (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp đăng ký).   Bản chính: 0
Bản sao: 1
- Đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT. Phụ lục XX Thông tư số 13.2016.TT-BNNPTNT.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp đăng ký);   Bản chính: 0
Bản sao: 1

 

Số lượng bộ hồ sơ 01 bộ
Yêu cầu - điều kiện

- Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Có địa điểm, cơ sở vật chất, kỹ thuật phù hợp; - Người quản lý, người trực tiếp bán thuốc thú y phải có Chứng chỉ hành nghề thú y; - Có đủ quầy, tủ, giá kệ để chứa, đựng và trưng bày sản phẩm phải đảm bảo chắc chắn, dễ vệ sinh và tránh được những tác động bất lợi của ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, nấm mốc, động vật gặm nhấm và côn trùng gây hại; - Có trang thiết bị để bảo đảm điều kiện bảo quản ghi trên nhãn của sản phẩm; có nhiệt kế, ẩm kế theo dõi điều kiện bảo quản sản phẩm. Đối với cơ sở buôn bán vắc xin, chế phẩm sinh học phải có tủ lạnh, tủ mát hoặc kho lạnh; có nhiệt kế để kiểm tra điều kiện bảo quản; có máy phát điện dự phòng, vật dụng, phương tiện vận chuyển phân phối vắc xin bảo đảm điều kiện bảo quản ghi trên nhãn sản phẩm.

Căn cứ pháp lý
  • Luật Thú y Số: Luật 79/2015/QH13

  • Quy định về quản lý thuốc thú y Số: 13/2016/TT-BNNPTNT

  • Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y Số: 18/2018/TT-BNNPTNT

  • Quy định chi tiết một số điều của Luật thú y Số: 35/2016/NĐ-CP

  • Thông tư 101/2020/TT-BTC Số: 101/2020/TT-BTC

  • Nghị định 123/2018/NĐ-CP Số: 123/2018/NĐ-CP

  • Thông tư 13/2022/TT-BNNPTNT Số: 13/2022/TT-BNNPTNT

Biểu mẫu đính kèm

File mẫu:

Kết quả thực hiện