CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tên thủ tục Cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị my tho
Tên tắt XD09
Lĩnh vực Xây dựng
Địa chỉ tiếp nhận
Quyết định
Tên Quyết định
Số QĐ
Ngày QĐ
File đính kèm ( nếu có)
Cơ quan thực hiện

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND huyện, thị xã, thành phố.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện, Phòng Quản lý đô thị thị xã, thành phố
 

Cách thức thực hiện



Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước



Đối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Trình tự thực hiện



Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.





Bước 2: Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện.





Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:





+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.





+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định.





Bước 3: Chủ đầu t­ư nhận giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của Ủy ban nhân dân cấp huyện (nếu Hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép, Ủy ban nhân dân cấp huyện có văn bản trả lời) tại nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện theo thời hạn ghi trong giấy biên nhận như sau:





- Người nhận kết quả đem theo phiếu hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận, đóng lệ phí và nhận kết quả.





- Trường hợp nếu mất phiếu hẹn thì phải có giấy cam kết của tổ chức nộp hồ sơ.





Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ).



Thời hạn giải quyết



- Đối với công trình: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với nhà ở riêng lẻ: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.





- Đối với công trình: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với nhà ở riêng lẻ: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.





- Đối với công trình: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với nhà ở riêng lẻ: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.



Phí

Không

Lệ Phí

- Nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/1 giấy phép; - Công trình khác: 100.000 đồng/1 giấy phép.

Thành phần hồ sơ






- Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở (Phụ lục 16 - Thông tư 10/2012/TT-BXD); - Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc giấy tờ về quyền quản lý, sử dụng công trình; - Các bản vẽ hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình được cải tạo có tỷ lệ tư¬ơng ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (10x15 cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo; - Đối với các công trình di tích lịch sử, văn hoá và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, công trình hạ tầng kỹ thuật thì phải có văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp. * Tùy thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung các tài liệu sau: + Bản vẽ hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chữa cháy theo quy định của pháp luật về PCCC; + Bản sao có chứng thực Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; + Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế; + Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định; + Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây chen có tầng hầm; + Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo mẫu kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế (Phụ lục số 9 - Thông tư 10/2012/TT-BXD).






Số lượng bộ hồ sơ 01 bộ
Yêu cầu - điều kiện



Không



Căn cứ pháp lý



- Luật Xây dựng ngày 26/11/2003; - Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; - Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng; - Thông tư 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng; - Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; - Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.



Biểu mẫu đính kèm

File mẫu:

Kết quả thực hiện



Giấy phép xây dựng